Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Báo cáo Kết quả thống kê đất đai xã Thượng Lộ năm 2018
Ngày cập nhật 22/02/2019

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến ngày 31/12/2018

Hiện trạng sử dụng đất xã Thượng Lộ đến ngày 31/12/2018 được thể hiện qua bảng biểu sau:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

 Cơ cấu diện tích loại đất so với tổng diện tích trong đơn vị hành chính

 
 
 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

10643.53

100.00

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

10473.40

98.40

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

308.36

2.90

 

1.1.1          

Đất trồng cây hàng năm

CHN

34.99

0.33

 

1.1.1.1       

Đất trồng lúa

LUA

9.80

0.09

 

1.1.1.2       

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25.18

0.24

 

1.1.2         

Đất trồng cây lâu năm

CLN

273.37

2.57

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

10160.23

95.46

 

1.2.1          

Đất rừng sản xuất

RSX

1330.31

12.50

 

1.2.2         

Đất rừng phòng hộ

RPH

1925.17

18.09

 

1.2.3         

Đất rừng đặc dụng

RDD

6904.75

64.87

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4.81

0.05

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

168.32

1.58

 

2.1

Đất ở

OCT

10.88

0.10

 

2.1.1         

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.88

0.10

 

2.1.2         

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

66.51

0.62

 

2.2.1         

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.68

0.01

 

2.2.2         

Đất quốc phòng

CQP

0.30

0.00

 

2.2.3         

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.2.4         

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.91

0.01

 

2.2.5         

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

2.2.6         

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

64.62

0.61

 

2.3

Đất cơ sở  tôn giáo

TON

 

 

 

2.4

Đất cơ sở  tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 

NTD

3.22

0.03

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

87.71

0.82

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.81

0.02

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.81

0.02

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Lê Sĩ Đổi- Công chức ĐC,XD-NN&MT
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.705.822
Truy cập hiện tại 769