|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ THƯỢNG LỘ NĂM 2018 Ngày cập nhật 07/03/2018
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ THƯỢNG LỘ NĂM 2018
(Theo Nghị quyết số 05 /2017/NQ-HĐND ngày 21 /12/2017 của HĐND xã Thượng Lộ)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KÊ HOẠCH THỰC HIỆN
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
1
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
27
|
2
|
Tổng sản lượng lương thực
|
Tấn
|
198
|
3
|
Tổng giá trị đầu tư trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
10
|
4
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
209,9
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên
|
%
|
1,4
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
giảm 4,5 đến 5
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
Còn 11,8
|
4
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
%
|
90
|
5
|
Đào tạo lao động ( Đào tạo trên địa bàn)
|
Người
|
50
|
6
|
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
%
|
100
|
III
|
Chỉ tiêu môi trường
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
100 ( trong đó nước sạch 60 đến 70%)
|
2
|
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
100 (trong đó hố xí tự hoại 35,24%)
|
3
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải trên địa bàn xã
|
%
|
85 đến 90
|
4
|
Tỷ lệ độ che phủ rừng
|
%
|
75
|
5
|
Hộ chăn nuôi cam kết bảo vệ môi trường theo quy định
|
%
|
100
|
IV
|
Chỉ tiêu xây dựng Nông thôn mới
|
1
|
Phấn đấu xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2018
|
V
|
Chương trình trọng điểm
|
1
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới - giảm nghèo bền vững
|
2
|
Chương trình phát triển nông nghiệp
|
3
|
Chương trình nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh đồng bào dân tộc thiểu số
|
Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 4.220.208 Truy cập hiện tại 550
|
|