Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
QĐ 94/2017/QĐ-UBND QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
Ngày cập nhật 05/03/2018

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

STT

ĐỐI TƯỢNG

Đơn vị tính

Mức giá dịch vụ

Ghi chú

I

Hộ dân cư

 

 

 

A

Hộ không kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

30,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

24,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

23,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

20,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

20,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

18,000

 

B

Hộ kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

97,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

67,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

75,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

57,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

68,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

53,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

56,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

42,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

43,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

29,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

40,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

27,000

 

C

Phòng trọ

đồng/phòng/tháng

10,000

 

D

Thuyền du lịch

đồng/thuyền/tháng

95,000

 

II

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

đồng/m3

345,000

 

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

ĐỐI TƯỢNG

Năm

 

 

2018

2019

2020

2021

2022

I

Hộ dân cư

 

 

 

 

 

1

Hộ không kinh doanh

 

 

 

 

 

1.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

30,000

48,000

66,000

83,000

100,000

b

Kiệt, ngõ

24,000

39,000

53,000

68,000

83,000

1.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

23,000

38,000

52,000

66,000

81,000

b

Kiệt, ngõ

20,000

31,000

43,000

55,000

66,000

1.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

20,000

30,000

42,000

53,000

64,000

1.4

Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

18,000

27,000

36,000

46,000

55,000

2

Hộ kinh doanh

 

 

 

 

 

2.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

97,000

140,000

182,000

225,000

268,000

b

Nhóm 2

67,000

98,000

127,000

156,000

186,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

75,000

128,000

160,000

203,000

245,000

b

Nhóm 2

57,000

84,000

112,000

140,000

167,000

2.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

68,000

96,000

124,000

153,000

181,000

b

Nhóm 2

53,000

72,000

93,000

112,000

132,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

56,000

83,000

110,000

137,000

164,000

b

Nhóm 2

42,000

61,000

80,000

100,000

119,000

2.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

43,000

65,000

86,000

108,000

130,000

b

Nhóm 2

29,000

45,000

61,000

77,000

92,000

2.4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

40,000

55,000

70,000

84,000

90,000

b

Nhóm 2

27,000

38,000

48,000

59,000

70,000

3

Phòng trọ

10,000

21,000

32,000

43,000

55,000

4

Thuyền du lịch

95,000

110,000

124,000

140,000

153,000

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 4.234.627
Truy cập hiện tại 3.071