TT
|
LĨNH VỰC
|
I.
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
4
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
5
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
6
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
7
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
8
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
9
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
10
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
11
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
II.
|
Lĩnh vực Hộ tịch (19 TTHC)
|
12
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
13
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
15
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
16
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
17
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
19
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
20
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
21
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
22
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
23
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
24
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
25
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
26
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
27
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
28
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
29
|
Thủ tục Liên thông về đăng ký khai sinh, và cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
30
|
Thủ tục Liên thông về đăng ký khai sinh, và cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
III.
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC)
|
31
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
32
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
IV.
|
Lĩnh vực Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
33
|
Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
34
|
Thủ tục Bầu hòa giải viên
|
35
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
36
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
37
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
38
|
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
V.
|
Lĩnh vực Tôn giáo (07 TTHC)
|
39
|
Thủ tục Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
40
|
Thủ tục Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ cở tín ngưỡng
|
41
|
Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
42
|
Thủ tục Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
43
|
Thủ tục Đăng ký người vào tu
|
44
|
Thủ tục Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
45
|
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
VI.
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
46
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
47
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
48
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
49
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
VII.
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (06 TTHC)
|
50
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
51
|
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
52
|
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
53
|
Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
54
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
55
|
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
VIII.
|
Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
56
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
57
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
58
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
59
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
IX.
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (05 TTHC)
|
60
|
Thủ tục Trả lại tài sản
|
61
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
62
|
Thủ tục Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
63
|
Thủ tục Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
64
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
X.
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (05 TTHC)
|
65
|
Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập
|
66
|
Thủ tục Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
67
|
Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập
|
68
|
Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
69
|
Thủ tục Thực hiện việc giải trình
|
XI.
|
Lĩnh vực Công thương (03 TTHC)
|
70
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
71
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
72
|
Thủ tục Cấp sửa đổi bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
XII.
|
Lĩnh vực Kinh tế tập thể - hợp tác xã (04 TTHC)
|
73
|
Thủ tục Thành lập tổ hợp tác
|
74
|
Thủ tục Thay đổi Tổ trưởng tổ hợp tác
|
75
|
Thủ tục Chấm dứt tổ hợp tác
|
76
|
Thủ tục Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
XIII.
|
Lĩnh vực Đấu thầu (02 TTHC)
|
77
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
78
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
XIV.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
79
|
Thủ tục Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
80
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
81
|
Thủ tục Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
XV.
|
Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)
|
82
|
Thủ tục Hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
83
|
Thủ tục Cung cấp dữ liệu đất đai
|
XVI.
|
Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
|
84
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
85
|
Thủ tục Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
86
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
87
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
XVII.
|
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao (02 TTHC)
|
88
|
Thủ tục Công nhận "gia đình văn hóa"
|
89
|
Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
XVIII.
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
90
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
XIX.
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
91
|
Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
92
|
Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
XX.
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC)
|
93
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
94
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
95
|
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
96
|
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
97
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
98
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
99
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
XXI.
|
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
100
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
101
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
102
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
103
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
104
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
105
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
XXII.
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
106
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
107
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
108
|
Thủ tục Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
109
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
110
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|